Công nghiệp Tin tức

Giải thích các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến Phụ kiện cáp co nhiệt

2022-12-19
Có nhiều thuật ngữ chuyên môn liên quan đến các tài liệu kỹ thuật liên quan của Phụ kiện cáp co nhiệt. Chúng được sử dụng làm thông số chứng minh rằng Phụ kiện cáp co nhiệt đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, điều này có thể khiến mọi người hiểu được các chỉ số liên quan của sản phẩm trong nháy mắt. Sau đây là các điều khoản phổ biến chính củaPhụ kiện cáp co nhiệt.

1. độ cứng: Là thước đo vật lý về mức độ biến dạng nén hoặc khả năng chống đâm thủng. Độ cứng Shore đề cập đến giá trị đọc được đo bằng máy đo độ cứng Shore. Phương pháp mô tả A và D là hai loại, tương ứng đại diện cho các phạm vi độ cứng khác nhau. Máy đo độ cứng Shore A được sử dụng để kiểm tra dưới 90 độ và máy đo độ cứng Shore D được sử dụng để kiểm tra trên 90 độ.

2. sức mạnh gãy xương: đề cập đến ứng suất cực đại của vật liệu đứt gãy.

3. Độ giãn dài khi đứt: tỷ lệ giá trị chuyển vị của mẫu so với chiều dài ban đầu khi nó bị đứt. Biểu thị dưới dạng phần trăm (%)

4. chỉ số oxy: nó đề cập đến nồng độ oxy tối thiểu cần thiết để đốt cháy vật liệu trong luồng không khí hỗn hợp oxy-nitơ trong các điều kiện quy định; Biểu thị bằng phần trăm thể tích bị oxy chiếm chỗ; Chỉ số oxy càng cao thì khả năng chống cháy càng tốt.

5. Độ bền điện môi: Là thước đo độ bền điện của vật liệu làm chất cách điện. Nó được định nghĩa là điện áp tối đa trên một đơn vị độ dày khi mẫu được chia nhỏ, được biểu thị bằng vôn trên một đơn vị độ dày; Độ bền điện môi của một chất càng lớn thì chất lượng của nó như một chất cách điện càng tốt.

6. Hằng số điện môi: còn gọi là độ bền trung bình, hệ số điện môi hay điện dung, là hệ số đặc trưng khả năng cách điện, được biểu thị bằng chữ ε, đơn vị là phương/mét (F/m).

7. dấu vết điện: nghĩa là, vết cháy dây mịn, hình thành trên bề mặt vật liệu cách điện (hoặc bảo vệ) bởi hồ quang có đủ năng lượng, và gây ra sự gia tăng dòng điện rò rỉ, sau đó tạo thành kênh phá hủy.

8. Độ chèn kim: độ sâu của xi lanh tiêu chuẩn vào mẫu dầu mỡ được giữ ở 25â trong vòng 5 giây. Đơn vị là 1/10 milimét; Độ xuyên kim càng lớn thì mỡ càng mềm. Ngược lại, mỡ càng cứng thì độ đặc càng cao.
heat shrinkable cable accessories
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept